Phụ lục số 01 QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI TẠI CỘNG ĐỒNG DO XÃ, PHƯỜNG QUẢN LÝ (Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28 / 8 /2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng) |
||||
TT | Đối tượng áp dụng | ĐVT | Hệ số | Mức trợ cấp (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | ĐỐI VỚI CÁ NHÂN | |||
1 | Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng thuộc một trong các trường hợp sau: | Người | ||
– Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi; | ||||
– Mồ côi cả cha và mẹ; | ||||
– Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật; | ||||
– Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; | ||||
– Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trạm giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; | ||||
– Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật; | ||||
– Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; | ||||
– Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trạm giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; | ||||
– Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; | ||||
– Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trạm giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; | ||||
– Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trạm giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. | ||||
1.1 | Trẻ em dưới 04 tuổi | 2.5 | 675.000/người/tháng | |
1.2 | Trẻ em từ 04 tuổi trở lên | 1.5 | 405.000/người/tháng | |
2 | Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại nhóm 1 Phụ lục này mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất | Người | 1.5 | 405.000/người/tháng |
3 | Trẻ em bị nhiễm HIV; Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo hoặc gia đình có hoàn cảnh khó khăn không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. | Người | ||
3.1 | Trẻ em dưới 04 tuổi | 2.5 | 675.000/người/tháng | |
3.2 | Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 2,0 | 540.000/người/tháng | |
3.3 | Người từ 16 tuổi trở lên | 1.5 | 405.000/người/tháng | |
4 | Người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, thoát nghèo trong vòng 2 năm không có chồng hoặc không có vợ; có chồng hoặc vợ đã chết; có chồng hoặc vợ mất tích theo quy định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 tuổi đến 22 tuổi nhưng người con đó đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất | Người | ||
4.1 | Đang nuôi 01 con | 1,0 | 270.000/người/tháng | |
4.2 | Đang nuôi từ 02 con trở lên | 2,0 | 540.000/người/tháng | |
5 | Người cao tuổi thuộc một trong các trường hợp sau: | |||
5.1 | Người cao tuổi thuộc hộ nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng | Người | ||
5.1.1 | Người từ đủ 60 tuổi đến 80 tuổi | 1.5 | 405.000/người/tháng | |
5.1.2 | Người từ đủ 80 tuổi trở lên | 2,0 | 540.000/người/tháng | |
5.2 | Người từ đủ 80 tuổi trở lên không thuộc diện quy định tại Điểm 5.1 Phụ lục này | Người | ||
5.2.1 | Người từ đủ 80 tuổi đến 89 tuổi mà không có lương hưu hoặc không có trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng | 1,0 | 270.000/người/tháng | |
5.2.2 | Người từ 90 tuổi đến 99 tuổi, không kể có thu nhập hay không có thu nhập | 1,0 | 270.000/người/tháng | |
5.2.3 | Người từ 100 tuổi trở lên, không kể có thu nhập hay không có thu nhập | 1,5 | 405.000/người/tháng | |
5.3 | Người cao tuổi thuộc hộ nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở BTXH, nhà XH nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | Người | 3,0 | 810.000/người/tháng |
6 | Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật | Người | ||
6.1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2,0 | 540.000/người/tháng | |
6.2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em | 2.5 | 675.000/người/tháng | |
6.3 | Người khuyết tật nặng | 1.5 | 405.000/người/tháng | |
6.4 | Người khuyết tật nặng là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em | 2,0 | 540.000/người/tháng | |
6.5 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36 tháng tuổi | 1.5 | 405.000/người/tháng | |
6.6 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi; Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ hai con trở lên dưới 36 tháng tuổi. | 2,0 | 540.000/người/tháng | |
II | ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG | Hộ | ||
1 | Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng | 1,0 | 270.000/hộ/tháng | |
2 | Trường hợp nhận nuôi dưỡng, chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng | 1.5 | 405.000/hộ/tháng | |
3 | Trường hợp nhận nuôi dưỡng, chăm sóc hoặc hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng từ hai người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên | 3,0 | 810.000/hộ/tháng | |
4 | Hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em mồ côi tại Khoản 1, Mục I và người cao tuổi cô đơn tại Điểm 5.3, Khoản 5, Mục I Phụ lục này | Hộ | ||
4.1 | Nuôi trẻ em dưới 04 tuổi | 2.5 | 675.000/hộ/tháng | |
4.2 | Nuôi trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 1.5 | 405.000/hộ/tháng | |
4.3 | Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở BTXH, nhà XH nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | 1.5 | 405.000/hộ/tháng | |
III | MỘT SỐ CHÍNH SÁCH KHÁC CHO ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN | |||
1 | Các đối tượng bảo trợ xã hội được cấp thẻ BHYT miễn phí, được hỗ trợ tiền mai táng phí khi qua đời kể cả con của người đơn thân nghèo (ngoại trừ các đối tượng gián tiếp như: gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng; hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và người cao tuổi; người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con). | |||
1.1 | Bảo hiểm y tế | Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế | ||
1.2 | Trợ cấp mai táng phí | Người | 20,0 | 5.400.000/người/lần |
2 | Đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, 2, 3 và 6 Mục I Phụ lục này học mầm non, giáo dục Phổ thông, học nghề, Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng và Đại học | |||
2.1 | Hỗ trợ mua sách vở, đồ dùng học tập | Người | Theo quy định hiện hành về GD&ĐT | |
2.2 | Được miễn học phí, học nghề và các khoản đóng góp của nhà trường | Người | ||
IV | TRỢ CẤP ĐỘT XUẤT TẠI CỘNG ĐỒNG | |||
1 | Đối với hộ gia đình | |||
1.1 | Hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc lý do bất khả kháng khác | Hộ | 20,0 | 5.400.000/hộ |
1.2 | Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở | Hộ | 20.000.000/hộ | |
1.3 | Hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, lũ, lụt, thiên tai, hỏa hạn hoặc lý do bất khả kháng khác | Hộ | 20.000.000/hộ | |
1.4 | Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được | Hộ | 15.000.000/hộ | |
2 | Đối với cá nhân | |||
2.1 | Trợ giúp lương thực | Người | 15 kg gạo/người/tháng từ 01 đến 3 tháng |
|
2.2 | Người bị thương nặng do thiên tai, hoả hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú. | Người | 10,0 | 2.700.000/người |
2.3 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân tổ chức mai táng cho người chết do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc lý do bất khả kháng khác không phải tại địa bàn cấp xã nơi cư trú của người đó, thì được hỗ trợ chi phí mai táng theo chi phí thực tế, nhưng không quá 30 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. | Người | 30,0 | 8.100.000/người |
2.4 | Người lang thang xin ăn, tâm thần lang thang trong thời gian tập trung chờ giải quyết về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội, tối đa không quá 90 ngày | Người | 25.000/người/ngày |
III | TRỢ CẤP ĐỘT XUẤT TẠI CỘNG ĐỒNG | |||
1 | Đối với hộ gia đình | |||
1.1 | Hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc lý do bất khả kháng khác | Hộ | 20.0 | 5.400.000/hộ |
1.2 | Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đỗ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không có nơi ở | Hộ | 20.000.000đ/hộ | |
1.3 | Hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, lũ, lụt, thiên tai, hỏa hạn hoặc lý do bất khả kháng khác | Hộ | 20.000.000đ/hộ | |
1.4 | Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được | Hộ | 15.000.000đ/hộ | |
2 | Đối với cá nhân | |||
2.1 | Trợ giúp cứu đói | Người | 15kg gạo/người/tháng từ 01 đến 3 tháng |
|
2.2 | Người bị thương nặng do thiên tai, hoả hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài cư trú. | Người | 10.0 | 2.700.000 đ/người |
2.3 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân tổ chức mai táng cho người chết do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc lý do bất khả kháng khác không phải tại địa bàn cấp xã nơi cư trú của người đó thanh toán theo chi phi thực tế không quá 30 lần. | Người | 30.0 | 8.100.000đ/người |
2.4 | Người lang thang xin ăn, tâm thần lang thang trong thời gian tập trung chờ giải quyết về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội, tối đa không quá 90 ngày | Người | 25.000đ/người/ngày |