Phụ lục số 02 QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP NUÔI DƯỠNG ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI TẠI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28 / 8 /2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng) |
||||
TT | Nội dung hỗ trợ | ĐVT | Hệ số | Mức trợ cấp (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Tiền ăn cho các đối tượng | Người | ||
1 | Trẻ em dưới 04 tuổi | 5,0 | 1.350.000/người/tháng | |
2 | Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi hoặc người từ đủ 60 tuổi trở lên | 4,0 | 1.080.000/người/tháng | |
3 | Người từ 16 tuổi đến đủ 60 tuổi | 3,0 | 810.000/người/tháng | |
4 | Người khuyết tật đặc biệt nặng | 3,0 | 810.000/người/tháng | |
5 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em hoặc người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi | 4,0 | 1.080.000/người/tháng | |
II | Hỗ trợ vật dụng phục vụ cho sinh hoạt thường ngày | |||
1 | Tiền mua sắm vật dụng cá nhân (chăn, màn, chiếu, gối…) | Năm | 300.000/người/năm | |
2 | Tiền mua quần áo, dày dép | Năm | 350.000/người/năm | |
3 | Đồ dùng, vệ sinh cá nhân | Tháng | 30.000/người/tháng | |
4 | Thuốc chữa bệnh thông thường | Tháng | 100.000/người/tháng | |
5 | Vật dụng cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ | Tháng | 30.000/người/tháng | |
6 | Trợ cấp mai táng phí | Lần | 20,0 | 5.400.000/người/lần |
7 | Bảo hiểm y tế | Năm | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành về BHYT | |
8 | Sách vở, đồ dùng học tập cho trẻ em đi học PT, BTVH và đi học nghề | Năm | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành về GD&ĐT | |
III | Hỗ trợ dụng cụ, phương tiện phục hồi chức năng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng | |||
1 | Nạng, nẹp ( cấp 1 năm/1 lần) | Lần | Thực hiện theo Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐ-TBXH hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật | |
2 | Chân, tay giả ( cấp 3 năm/1 lần) | Lần | ||
3 | Xe lăn, xe lắc ( cấp 01 lần) | Lần | ||
4 | Hỗ trợ các đối tượng: Trẻ em mồ côi, trẻ bị bỏ rơi, người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa, người khuyết tật, người bị nhiễm HIV/AIDS đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội khác | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành về BHYT và GD&ĐT | ||
Bảo hiểm y tế | Năm | |||
Miễn học phí và các khoản đóng góp của nhà trường | Năm |